men vi sinh xử lý nước thải sinh hoạt bcp50 (bionetix)
- Tình trạng: Còn hàng
- Mua ít nhất: 5 sản phẩm
- Ngày đăng: 26/03/2021
- Khu vực: Toàn quốc
Giá: "Liên hệ"
Sản phẩm được bán bởi:
Thông tin sản phẩm
- CHỨC NĂNG
BCP50 chứa các chủng vi sinh vật có khả năng:
- Sử dụng được trong cả 02 điều kiện kỵ khí và hiếu khí;
- Phân hủy các hợp chất hữu cơ gồm protein, chất béo, các carbohydrate và các hydrocacbon chọn lọc và dùng cho các loại nước thải như sau:
+ Nước thải khu công nghiệp
+ Nước thải từ bệnh viện
+ Nước thải sinh hoạt
+ Nước thải từ sản xuất tinh bột mì

- ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
- Mô tả: Màu vàng nâu, dạng hạt bột
- Đóng gói: Đóng gói 250gram trong bịch tự huỷ, 10kg/thùng
- Độ ổn định: Tối đa, mất 1 log/năm
- Độ ổn định: Tối đa, mất 1 log/năm
- pH 6.0 ‐ 8.5
- Nồng độ 5.0 – 0.61gram/cm3
- Thành phần: Vi sinh, Các chất dinh dưỡng, chất kích thích
- Số lượng vi sinh: 5 x109 CFU/gram
- HIỆU QUẢ CỦA BCP50
- Giảm bùn
- Tăng hiệu quả nước thải đầu ra
- Giảm mùi
- Khởi động hệ thống nhanh chóng
- Khả năng xử lý vi sinh đạt hiệu quả đến >90%
- LIỀU LƯỢNG SỬ DỤNG
- Nuôi cấy mới: 2 – 5 ppm
- Nuôi cấy bổ sung: 0.5 – 1 ppm
Nhà máy/ trạm xử lý
Lưu lượng | Liều ban đầu* | Liều Duy trì ** |
đến 8,64 m3/d | 0,5 kg/d trong 3 ngày | 0,5 kg/tuần |
đến 43,2 m3/d | 0,5 kg/d trong 3 ngày | 1,0 kg/tuần |
đến 172,8 m3/d | 5 kg * | 1,5 kg/tuần |
đến 432 m3/d | 8 kg * | 2,0 kg/tuần |
đến 2.160 m3/d | 15 kg * | 0,25 kg/ngày |
đến 4.320 m3/d | 25 kg * | 0,5 kg/ngày |
đến 8.640 m3/d | 50 kg * | 1,0 kg/ngày |
đến 43.200 m3/d | 50 kg/360m3/giờ* | 1 kg/360m3/giờ/ngày |
đến 103.680 m3/d | 50 kg/360m3/giờ* | 0,75kg/360m3/giờ/ngày |
đến 864.000 m3/d | 30 kg/360m3/giờ* | 0,5kg/360m3 /giờ/ngày |
* Trải đều liều khởi đầu này ra trong 10 ngày.
** Thêm vào thường xuyên càng tốt. Nếu một ngày nào đó bị bỏ qua,
tăng gấp đôi liều xài vào ngày hôm sau.
Liều lượng sẽ thay đổi theo lưu lượng, thời gian lưu, và các thay đổi của hệ thống. Các tỷ lệ trên là dành cho một điển hình hệ thống được duy trì tốt.
Hệ thống bùn hoạt tính – Hệ thống bùn hoạt tính bao gồm nhiều quá trình khác nhau: ví dụ sục khí kéo dài, sục khí dạng mẻ, bể tiếp xúc cân bằng, bế hiếu khí theo bậc, bùn hoạt tính oxy. Tỷ lệ áp dụng cho tất cả các sản phẩm dựa trên lưu lượng trung bình hàng ngày của bể sục khí, trừ dòng bùn tuần hoàn .
5. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Kiểm tra và điều chỉnh pH ổn định ở mức 6.8 – 7.2, nên kiểm tra pH và điều chỉnh hàng ngày trước khi dùng sản phẩm để đạt hiệu quả tốt nhất.
- Trong thời gian nuôi cấy ban đầu hay cải tạo lại hệ thống, bể sinh học phải đượckhởi động lại ở tải trong thấp hoặc nồng độ COD< 2kg/m3
- Nồng độ oxy hòa tan DO: >2ppm.
- Cho nước thải vào 30% bể, sau đó cho 5-10% bùn sinh học vào bể hiếu khí để làm chất mang cho vi sinh tăng trưởng nhanh hơn, sục khí trước 24-48h để khởi động hệ thống, sao cho bùn chuyển màu từ màu đen sang màu nâu, sau đó bắt đầu tiến hành nuôi cấy vi sinh.
6. CÁCH BẢO QUẢN
- Bảo quản nhiệt độ phòng: 25-28 độ C
- Tránh ánh sáng trực tiếp
- Đậy nắp kín sau khi sử dụng

BÙN VI SINH TRƯỚC LẮNG
